Khối u

  • Kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt (PSA)

    Kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt (PSA)

    Bộ dụng cụ này được sử dụng để phát hiện định lượng nồng độ kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt (PSA) trong mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần của người trong ống nghiệm.

  • Gastrin 17(G17)

    Gastrin 17(G17)

    Bộ dụng cụ này được sử dụng để phát hiện định lượng nồng độ gastrin 17(G17) trong mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần người trong ống nghiệm.

  • Pepsinogen I, Pepsinogen II (PGI/PGII)

    Pepsinogen I, Pepsinogen II (PGI/PGII)

    Bộ kit được sử dụng để phát hiện định lượng nồng độ pepsinogen I, pepsinogen II (PGI/PGII) trong mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần người trong ống nghiệm.

  • Kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt miễn phí (fPSA)

    Kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt miễn phí (fPSA)

    Bộ dụng cụ này được sử dụng để phát hiện định lượng in vitro nồng độ kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt tự do (fPSA) trong mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần người.

  • Định lượng Alpha Fetoprotein(AFP)

    Định lượng Alpha Fetoprotein(AFP)

    Bộ dụng cụ này được sử dụng để phát hiện định lượng nồng độ alpha fetoprotein (AFP) trong mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần của người trong ống nghiệm.

  • Định lượng kháng nguyên ung thư phôi (CEA)

    Định lượng kháng nguyên ung thư phôi (CEA)

    Bộ dụng cụ này được sử dụng để phát hiện định lượng nồng độ kháng nguyên carcinoembryonic (CEA) trong mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần người trong ống nghiệm.