Dễ dàng sử dụng |Vận chuyển dễ dàng |Độ chính xác cao
Bộ sản phẩm này dùng để phát hiện định tính in vitro Glutamate Dehydrogenase (GDH) và Toxin A/B trong mẫu phân của các trường hợp nghi ngờ nhiễm clostridium difficile.
Bộ này được sử dụng để phát hiện định tính carbapenemase NDM, KPC, OXA-48, IMP và VIM được tạo ra trong các mẫu vi khuẩn thu được sau khi nuôi cấy in vitro.
Bộ dụng cụ này được sử dụng để phát hiện định tính liên cầu khuẩn nhóm B trong các mẫu phết cổ tử cung âm đạo của phụ nữ trong ống nghiệm.
Bộ dụng cụ này được sử dụng để phát hiện định tính kháng thể Sốt Chikungunya trong ống nghiệm như một chẩn đoán phụ trợ cho nhiễm trùng Sốt Chikungunya.
Bộ dụng cụ này được sử dụng để phát hiện định tính virus Zika trong mẫu máu người in vitro.
Bộ dụng cụ này được sử dụng để phát hiện định tính kháng thể vi rút zika trong ống nghiệm như một chẩn đoán phụ trợ cho nhiễm vi rút zika.
Bộ sản phẩm này được sử dụng để phát hiện định tính kháng thể HCV trong huyết thanh/huyết tương người trong ống nghiệm và phù hợp để chẩn đoán phụ trợ cho bệnh nhân nghi ngờ nhiễm HCV hoặc sàng lọc các trường hợp ở những khu vực có tỷ lệ nhiễm trùng cao.
Bộ dụng cụ này phù hợp để phát hiện định tính axit nucleic H5N1 của vi-rút cúm A trong các mẫu phết mũi họng của con người trong ống nghiệm.
Bộ sản phẩm này được sử dụng để phát hiện định tính kháng thể giang mai trong máu toàn phần/huyết thanh/huyết tương người trong ống nghiệm và phù hợp để chẩn đoán phụ trợ cho bệnh nhân nghi ngờ nhiễm giang mai hoặc sàng lọc các trường hợp ở những khu vực có tỷ lệ nhiễm trùng cao.
Bộ kit này được sử dụng để phát hiện định tính kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (HBsAg) trong huyết thanh, huyết tương và máu toàn phần người.
Bộ này được sử dụng để phát hiện định tính kháng nguyên HIV-1 p24 và kháng thể HIV-1/2 trong máu toàn phần, huyết thanh và huyết tương của con người.
Bộ này được sử dụng để phát hiện định tính kháng thể virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV1/2) trong máu toàn phần, huyết thanh và huyết tương của con người.